Giới thiệu chung về trường Đại học Mỏ – Địa Chất 

Trường Đại học Mỏ – Địa chất là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á.

Trường được thành lập năm 1966, là trường đại học đa ngành, định hướng ứng dụng, đào tạo cán bộ Khoa học kỹ thuật trình độ đại học và trên đại học về các lĩnh vực:

Dầu khí, Xây dựng, Công nghệ thông tin, Cơ khí, Tự động hóa, Khai thác tài nguyên khoáng sản, Bảo vệ môi trường, Đo đạc lãnh thổ lãnh hải, Quản lý đất đai, Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Kế toán,… Hiện Nhà trường có 3 cơ sở đào tạo tại Hà Nội, Quảng Ninh và Vũng Tàu.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
  • Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
  • Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Thí sinh tốt nghiệp THPT.

– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

Các ngành tuyển sinh

TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
I. Công nghệ kỹ thuật
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, A06, B00, D07
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D01, C01
3 7510601 Quản lý công nghiệp
A00, A01, D01, D07
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
1 7810105 Du lịch địa chất
D01, D10, C04, D07
III. Khoa học tự nhiên
1 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
A00, A01, D07, D04
2 7440201 Địa chất học
D01, C04, D07, A00
IV. Kiến trúc và xây dựng
1 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C04, D01
2 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, C04, D01
3 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
A00, C04, D01, D10
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, C04
5 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
A00, A01, D01, C04
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, C04
7 7580302 Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C04
V. Kinh doanh và quản lý
1 7340101 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
2 7340301 Kế toán
A00, A01, D01, D07
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
VI. Kỹ thuật
1 7520309 Kỹ thuật vật liệu
A00, A01, C01, D07
2 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
A00, A01, B00, D07
3 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý
A00, A01, D07, A04
4 7520604 Kỹ thuật dầu khí
A00, A01, D07, D01
5 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên
A00, A01, D07, D01
6 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
A00, A01, D07, D01
7 7520501 Kỹ thuật địa chất
A00, A01, C04, D01
8 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ
A00, C04, D01, D10
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
A00, C04, D01, D10
10 7520601 Kỹ Thuật Mỏ
A00, A01, D01, C01
11 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng
A00, D07, B00, A06
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
13 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
A00, A01, D01, C01
14 7520201 Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí
A00, A01, D01, C01
16 7520130 Kỹ thuật Ô tô
A00, A01, D01, C01
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, C01
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, C01
19 7520320 Kỹ thuật môi trường
A00, B00, C04, D01
VII. Máy tính và công nghệ thông tin
1 7480206 Địa tin học
A00, C04, D01, D10
2 7480201 Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường
1 7850103 Quản lý đất đai
A00, C04, D01, A01
2 7850202 An toàn, vệ sinh lao động
A00, A01, D01, B00
3 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường
A00, B00, C04, D01
IX. Sức khỏe
1 7720203 Hóa dược
A00, B00, D07, A01
X. Toán và thống kê
1 7460108 Khoa học dữ liệu
A00, A01, D01, D07

 

Điểm tuyển sinh các năm

Ngành  Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT đợt 1 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT đợt 1
Quản trị kinh doanh 14 16,5 23,5 18,50 22,60 22,00 26,00
Kế toán 14 16 22,29 18,00 21,50 22,00 26,00
Công nghệ thông tin 15 17 25,40 20,00 25,30 23,00 26,00
Công nghệ kỹ thuật hoá học 15 17 19,60 18,00 18,00 19,00 20,00
Kỹ thuật cơ khí 14 15 21,06 17,00 21,70 16,00 24,60
Kỹ thuật điện 14 16 20,56 17,50 20,60 18,00 23,99
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 17,50 19   20,00 24,26 22,00 27,89
Kỹ thuật môi trường 14 15 18,20 15,00 18,00 15,00 18,00
Kỹ thuật địa chất 14 15 19 15,00 18,00 15,00 18,00
Kỹ thuật địa vật lý 15 18 21,70 16,00 18,00 18,00 19,00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 15 18,40 15,00 18,00 15,00 18,50
Kỹ thuật mỏ 14 15 18 15,00 18,00 16,00 18,00
Kỹ thuật dầu khí 15 16 18 16,00 18,00 18,00 22,00
Kỹ thuật tuyển khoáng 14 15 19,40 15,00 18,00 16,00 18,00
Kỹ thuật xây dựng 14 15 18 15,00 18,00 15,50 18,00
Quản lý đất đai 14 15 18 15,00 18,00 15,00 23,00
Tài chính – Ngân hàng 14 16 21,50 18,00 21,10 22,00 26,00
Địa chất học 14 15 18 15,00 18,00 15,50 18,00
Địa kỹ thuật xây dựng 14 17 18 15,00 18,00 15,00 18,00
Kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến 15 25 19,80 19,00 18,00 19,50 22,00
Địa tin học   15 21,20 15,00 18,00 16,00 18,00
Quản lý công nghiệp 15,00 18,00 17,00 23,00
Du lịch địa chất 15,00 18,00 16,00 18,00
Khoa học dữ liệu 18,00   20,50 23,00
Công nghệ thông tin CLC 22,50   23,50  
Kỹ thuật cơ điện tử 18,00 22,76 19,00 26,88
Kỹ thuật cơ khí động lực 17,00 18,00 15,00 22,77
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 15,00 18,00 15,00 18,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15,00 18,00 15,00 18,00
Quản lý tài nguyên môi trường 15,00 18,00 15,00 18,00
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất     18,00 20,50
Kỹ thuật khí thiên nhiên     18,00 20,50
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên     18,00 18,50
Đá quý đá mỹ nghệ     15,00 18,00
Kỹ thuật tài nguyên nước     15,00 18,00
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản     16,50 23,00
An toàn, vệ sinh lai động     15,00 18,00
Kỹ thuật ô tô     18,50 27,20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử     18  
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo     20,00  
Quản lý xây dựng     16,00 18,00
Hóa dược     17,00 22,00


Học phí

Đơn giá học phí năm 2024 (dự kiến):

  • Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ;
    Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ..
Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)
Back to Top