Đại học Nguyễn Tất Thành TP HCM

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một đại học tư thục tại Việt Nam. Được thành lập vào 5 tháng 6 năm 2005 thuộc quản lý của bộ GD&ĐT . Trước đây là trường công lập sau được sáp nhập thành trường tư nhưng vẫn được điều hành bởi nhà nước Việt Nam.Trường hiện có 14 khoa, 54 chương trình đào tạo các bậc thuộc các khối ngành: Sức khỏe, Kinh tế, Xã hội – Nhân văn, Kỹ thuật – Công nghệ, Nghệ thuật – Mỹ thuật.

Khối giảng dạy

  • Khoa Y
  • Dược
  • Điều dưỡng
  • Quản trị
  • Luật
  • Tài chính – Kế toán
  • Cơ khí – Điện – Điện tử – Ô tô
  • Công nghệ Hóa và Thực phẩm
  • Công nghệ Sinh học
  • Công nghệ thông tin
  • Âm nhạc
  • Kiến trúc – Xây dựng – Mỹ thuật ứng dụng
  • Ngoại ngữ
  • Du lịch và Việt Nam học
  • Ngoại thương.

Cơ sở vật chất

  • Đầu tư hơn 2000 tỉ đồng xây dựng cơ bản và trang thiết bị dạy học.
  • Tổng diện tích sàn là 100.000m2
  • Thư viện có hơn 44.775 bản sách với hơn 11.484 đầu sách
  • 100% phòng học, phòng thực hành được lắp máy lạnh
  • 3.000 máy tính được nối Internet phục vụ việc dạy và học
  • 100% khuôn viên trường được phủ sóng wifi
  • 248 phòng học và giảng đường
  • Trường có ký túc xá nội trú cho sinh viên.
Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ 

  • Đợt 1: Từ ngày thông báo – 01/05/2023
  • Đợi 2: 02/05/2023-29/05/2023
  • Đợt 3: 30/05/2023-26/06/2023
  • Đợt 4: 27/06/2023-03/07/2023
  • Đợt 5: 04/07/2023-10/07/2023
  • Đợt 6: 11/07/2023-17/07/2023
  • Đợt 7: 18/07/2023-24/07/2023
  • Đợt 8: 25/07/2023-31/07/2023
  • Đợt 9: 01/08/2023-14/08/2023
  • Đợt 10: 15/08/2023-28/08/2023

* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Đợt 1: 01/04/2023-09/04/2023
  • Đợt 2: 05/07/2023-12/07/2023
  • Đợt 3: 19/07/2023-31/07/2023

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT).
  • Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
  • Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

  • Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

– Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:

  • Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:

  • Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành TP HCM các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:

Ngành đào tạo Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Y khoa 23 24 24,5 8,3 25 8,4 23,00 8,3
Y học dự phòng 18 19 19 6,5 19 6,5 19,00 6,5
Dược học 20 21 21 8,0 21 8,0 21 8,0
Điều dưỡng 18 19 19 6,5 19 6,5 19,00 6,5
Công nghệ sinh học 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Công nghệ thực phẩm 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Quan hệ công chúng 15 15 15 6,0 18 6,0 15,00 6,0
Tâm lý học 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Công nghệ thông tin 15 15 16 6,0 18 6,0 15,00 6,3
Thiết kế nội thất 17,5 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Kiến trúc 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Kỹ thuật điện – điện tử 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 17 17 19 6,0 18 6,0 15,00 6,3
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Kỹ thuật Y sinh 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Vật lý Y khoa 15,5 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19 6,5 19 6,5 19,00 6,5
Kế toán 15 15 15 6,0 18 6,0 15,00 6,0
Tài chính – Ngân hàng 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Quản trị Kinh doanh 16 16 19 6,0 18 6,0 15,00 6,3
Quản trị nhân lực 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Luật kinh tế 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 6,0 18 6,0 15,00 6,0
Thương mại điện tử 15,5 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Marketing 15 15 15 6,0 18 6,0 15,00 6,3
Quản trị khách sạn 17 16 16 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17 15 16 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Việt Nam học 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Ngôn ngữ Anh 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 16 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Ngôn ngữ Trung Quốc 17 15 16 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Đông phương học 15 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Du lịch 16 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Truyền thông đa phương tiện 15 15 15 6,0 18 6,0 15,00 6,0
Thiết kế đồ họa 15,5 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Thanh nhạc 18,5 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Piano 22 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 20 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 19,5 15 15 6,0 15 6,0
Quay phim 19 15 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Kỹ thuật phần mềm 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Kinh doanh quốc tế 15 6,0 15 6,0 15,00 6,0
Quan hệ quốc tế 15 6,0 15 6,0
Giáo dục mầm non 19 8,0 20,00 8,0
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 19,00 6,5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15,00 6,0
Quản lý bệnh viện 15,00 6,0
Danh sách các ngành đào tạo
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
Y khoa 7720101 B00
Y học dự phòng 7720110 B00
Dược học 7720201 A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, A02, B00
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07
Quan hệ công chúng 7320108 A01, C00, D01, D14
Tâm lý học 7310401 B00, C00, D01, D14
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm 7480102 A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07
Quan hệ quốc tế 7310206 A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Anh 7220201 C00, D01, D14, D15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 C00, D01, D14, D15
Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D14, D15
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D14, D15
Đông phương học 7310608 C00, D01, D14, D15
Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, H00, H01
Kiến trúc 7580101 V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01, H00, H01
Thanh nhạc 7210205 N01
Piano 7210208 N00
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)
Quay phim 7210236 N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D07
Giáo dục Mầm non 7140201
Quản lý bệnh viện 7720802
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00, D07, D08
Học phí của Đại học Nguyễn Tất Thành TP HCM
  • Đang cập nhật…
[wp-review]