Giới thiệu chung Đại học Phenikaa

Khoa Kỹ thuật Ô tô và Năng lượng (Faculty of Vehicle and Energy Engineering), Trường Đại học Phenikaa được thành lập vào tháng 10 năm 2018, theo Quyết định số 293/QĐ-ĐHTT-TCHCQT ký ngày 25 tháng 10 năm 2018. Hiện Khoa có 13 cán bộ giảng viên, trong đó có 4 PGS, 7 TS và 2 ThS.

Khoa thực hiện đào tạo ngành Kỹ thuật ô tô, mã số: 7520130 theo QĐ cho phép mở ngành số 5629/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo ký ngày 28 tháng 12 năm 2018.

Tuy mới được thành lập nhưng Khoa Kỹ thuật Ô tô và Năng lượng đã được trang bị một hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học, cụ thể như sau:

– 4 PTN nghiên cứu: Kỹ thuật cháy tiên tiến, Điện – điện tử ô tô, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật thủy khí với đầy đủ thiết bị nghiên cứu hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay.

– Hệ thống xưởng thực hành: động cơ, gầm, điện ô tô, đồng sơn với tổng diện tích 400 m2 được trang bị các thiết bị mới, đầy đủ để phục vụ thực hành, thực tập cho sinh viên.

– Hệ thống phòng thử nghiệm: ô tô, động cơ, xe máy bao gồm các thiết bị thử nghiệm công suất, suất tiêu thụ nhiên liệu, phát thải,….phục vụ nhu cầu thí nghiệm, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

– 4 phòng học chuyên ngành được chia theo các nội dung: động cơ, gầm, điện ô tô, kỹ thuật năng lượng có các mô hình cắt các hệ thống, các chi tiết chính và hình ảnh minh họa làm công cụ giảng dạy trực quan.

Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ công cuộc công nghiệp hóa đất nước trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0, đồng thời theo định hướng phát triển chung của Trường Đại học Phenikaa trở thành đại học nghiên cứu, Khoa Kỹ thuật Ô tô và Năng lượng sẽ tiếp tục xây dựng đội ngũ, tăng cường các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực kỹ thuật ô tô, đặc biệt là các công nghệ ô tô tương lai.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, cụ thể dự kiến như sau:

Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4

Xét tuyển sớm đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/3/2024 đến ngày 31/5/2024.
Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa

  • Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/ trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có giải thuộc lĩnh vực dự thi phù hợp với ngành/chương trình đào tạo đăng ký.
  • Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:

Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
  • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
  • Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
  • Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
    Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2024.
  • Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
  • Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
  • Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
  • Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2024).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kỳ môn nào.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
Khối ngành khác: 20,0 điểm.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội: 70 điểm (điểm tối đa 150);
Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 50 điểm (điểm tối đa 100).

Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
1 Công nghệ sinh học BIO1 A00, B00, B08, D07 66
2 Kỹ thuật hóa học CHE1 A00, A01, B00, D07 66
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  EEE-A1 A00, A01, C01, D07 132
4 Kỹ thuật Y sinh

(Điện tử y sinh)

EEE2 A00, A01, B00, C01 105
5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT) EEE3 A00, A01, C01, D07 55
6 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) * EEE4 A00, A01, C01, D07 50
7 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

EEE-A1 A00, A01, C01, D07 79
8 Công nghệ thông tin ICT1 A00, A01, D07 545
9 Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT2 A00, A01, D07 110
10 Công nghệ thông tin Việt – Nhật ICT-VJ A00, A01, D07, D28 132
11 Khoa học máy tính

Tài năng Khoa học máy tính

ICT3

ICT-TN

A00, A01, D07 121

33

12 An toàn thông tin

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT4 A00, A01, D07 100
13 Trí tuệ nhân tạo * ICT5 A00, A01, D07 100
14 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 A00, A01, A02, C01 132
15 Kỹ thuật cơ khí MEM2 A00, A01, A02, C01 121
16 Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano MSE1 A00, A01, D07, B00 66
17 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo MSE-AL A00, A01, B00, D07 33
18 Kỹ thuật ô tô VEE1 A00, A01, A10, D01 363
19 Cơ điện tử ô tô VEE2 A00, A01, A10, D01 121
B. KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH
1 Quản trị kinh doanh FBE1 A00, A01, D01, D07 880
2 Kế toán FBE2 A00, A01, D01, D07  330
3 Tài chính – ngân hàng FBE3 A00, A01, D01, D07  133
4 Quản trị nhân lực FBE4 A00, A01, D01, D07 80
5 Luật kinh tế FBE5 C00, C04, D01, D14 133
6 Kinh doanh quốc tế

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 

FBE6 A01, A07, C04, D01 121
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

FBE7 A01, D01, D07, D10 300
8 Marketing * FBE8 A01, D01, D07, D10 400
9 Công nghệ tài chính * FBE9 A01, D01, D07, D10 250
C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
1 Ngôn ngữ Anh FLE1 D01, D09, D14, D15 527
2 Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 A01, D01, D09, DD2 358
3 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 A01, D01, D04, D09 363
4 Ngôn ngữ Nhật  FLJ1 A01, D01, D06, D28 242
5 Ngôn ngữ Pháp FLF1 A01, D01, D44, D64 220
6 Đông phương học FOS1 C00, D01, D09, D14 400
7 Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) FTS1 A01, C00, D01, D15 266
8 Kinh doanh du lịch số FTS3 A00, A01, D01, D10 121
9 Hướng dẫn du lịch quốc tế  FTS4 A01, C00, D01, D15 145
10 Quản trị khách sạn FTS2 A00, A01, D01, D10 266
D. KHỐI NGÀNH KHOC HỌC SỨC KHỎE
1 Dược học PHA1 A00, B00, B08, D07 385
2 Điều dưỡng NUR1 A00, A02, B00, B04 327
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học * MTT1 A02, B00, B08, D07 60
4 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 A02, B00, B08, D07 60
5 Y khoa  MED1 A00, B00, B08, D07 200
6 Răng hàm mặt DEN1 A00, B00, B08, D07 200
7 Quản lý bệnh viện * HM1 A00, A01, B00, D01 200
8 Y học cổ truyền * FTME A00, A01, B08, D07 200

 

Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:

Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Dược học 20 24 21 24 21 24 23 27 21,00 24,00
Điều dưỡng 18 19,5 19 20 19 20 19 22 19,00 21,00
Công nghệ thông tin
18 21 19,05 22,5 21,5 23 23,5 26 21,00 26,00
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
18 21 19,05 21 21 23 23 25 21,00 25,00
Kỹ thuật công trình xây dựng
Quản trị kinh doanh
18 21 18,05 23 19 21,5 23,5 28 21,00 25,00
Khoa học máy tính
18 21 22 24
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21 23,5 28 21,00 25,00
Tài chính ngân hàng
18 21 18,05 22,5 18 21 23,75 28 23,00 25,00
Khoa học môi trường
16 21 27 20
Công nghệ sinh học
16 21 17 21 17 20 19 23 18,00 22,00
Luật kinh tế 18 21 18 21 25 27,5 21,00 26,00
Quản trị nhân lực 18 21 24,5 28 21,00 26,00
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21 23 27 21,00 24,00
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
16,5 21 18 20 19,5 21 21 23 20,00 22,50
Kỹ thuật xây dựng
18 21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 21 21,3 21 21 22,5 22 24
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21 21 24 20,00 22,50
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21 22 27 20,50 23,00
Kỹ thuật cơ điện tử
16,5 21 17 20,5 17 20,5 19 27,5 20,00 23,00
Kỹ thuật hóa học
17 21 17 20 19 23 17,00 22,00
Trí tuệ nhân tạo và robot
22 21
Kỹ thuật điện tử viễn thông
20 21 20 21 21 22,5 21,00 23,50
Kỹ thuật xét nghiệm y học
19 21 19 20 19 22,5 19,00 22,00
Kỹ thuật phục hồi chức năng
19 19 20 19 22 19,00 21,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
22 24 22,00 25,00
Ngôn ngữ Trung Quốc
22 22,5 23,75 27,5 23,00 24,00
Ngôn ngữ Hàn Quốc
22 22,5 23,5 27,5 23,00 24,00
Vật lý (Vật lý tài năng)
24 24
Du lịch (Quản trị du lịch)
17 21 23,75 28
Quản trị khách sạn
17 21 22 27,5 21,00 24,00
Kỹ thuật cơ khí
17 20 19 22 19,00 22,00
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
27 23 22 24 20,00 24,00
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
18 20,5 20,00 23,00
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt – Anh)
23 25 22,00 25,00
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
23 26 21,00 26,00
Khoa học máy tính
(Đào tạo tài năng)
24 27
Cơ điện tử ô tô
21 22,5
Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
23,5 28 21,00 25,00
Ngôn ngữ Nhật
22 27,5 17,50 22,50
Kinh doanh du lịch số
22 27,5 21,00 24,00
Hướng dẫn du lịch quốc tế
22 27,5 21,00 24,00
Y khoa
23 27 22,50 26,00
Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

21,00 24,00
Tài năng khoa học máy tính 23,00 27,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21,00 25,00
Ngôn ngữ Pháp 17,00 21,00
Đông Phương học 17,00 20,00
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) 21,00 24,00
Răng – Hàm – Mặt 22,50 25,00

 

Học phí

Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:

Ngành học Học phí (triệu đồng/ năm)
Dược học 32
Điều dưỡng 26
Quản trị kinh doanh 28
Kế toán 28
Tài chính – ngân hàng 28
Công nghệ sinh học 24
Ngôn ngữ Anh 26
Công nghệ thông tin 31
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32
Kỹ thuật ô tô 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28
Kỹ thuật cơ điện tử 28
Kỹ thuật y sinh 24
Kỹ thuật hóa học 24
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) 28
Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 42
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 32
Tài năng khoa học máy tính 32
Kỹ thuật cơ khí 24
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano 24
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 28
Cơ điện tử ô tô 32
Vật lý tài năng 24
Quản trị nhân lực 28
Luật kinh tế 28
Kinh doanh quốc tế

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

42
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

42
Ngôn ngữ Trung Quốc 28
Ngôn ngữ Hàn Quốc 28
Ngôn ngữ Nhật 28
Ngôn ngữ Pháp 24
Đông Phương học 24
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) 26
Kinh doanh du lịch số 26
Hướng dẫn du lịch quốc tế 26
Quản trị khách sạn 26
Kỹ thuật phục hồi chức năng 26
Kỹ thuật xét nghiệm y học 26
Y khoa 75
Răng hàm mặt 75

 

Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)

Đánh giá

Đánh giá

  • Giảng viên
    Sending
  • Cơ sở vật chất
    Sending
  • Môi trường học tập
    Sending
  • Hoạt động ngoại khóa
    Sending
  • Hài lòng về học phí
    Sending
  • Cơ hội việc làm
    Sending

Back to Top