
Đại học Thăng Long (DTL)
Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội (Xem bản đồ)Giới thiệu chung Trường Đại học Thăng Long:
Trường Đại học Thăng Long viết tắt là TLU (Thang Long University) được thành lập vào ngày 15/12/1988 là trường Đại học tư thục có địa chỉ tại Hoàng Mai, Hà Nội.
Trước đây, Đại học Thăng Long là trường đại học dân lập nhưng đến năm 2005, trường đã chuyển sang hệ tư thục sánh ngang cùng các trường tư thục hàng đầu Việt Nam như Đại học FPT, Đại học RMIT, Đại học Tôn Đức Thắng,…
Từ đó, trường tự chủ về mặt tài chính và không có bất kì sự tài trợ nào của Nhà nước. Tuy vậy, văn bằng của trường được trực thuộc hệ thống văn bằng quốc gia nên sinh viên có thể an tâm cầm bằng đỏ đi xin việc như những trường đại học khác.Đại học Thăng Long cũng là trường tiên phong trong việc soạn thảo các quy chế đại học tư thục tạm thời tại Việt Nam và đã được phê duyệt.
Chương trình đào tạo của TLU ít nhưng chất lượng với 6 khoa đào tạo chính theo chương trình chuẩn. Mỗi khoa đều bao gồm nhiều chuyên ngành riêng được xếp vào cũng một nhóm ngành. Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, sinh viên ra trường sẽ được nhận bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ.
Bên cạnh đó, trường còn liên kết với các trường đại học quốc tế nổi tiếng trên thế giới tại Pháp, Nhật Bản, Canada,…và một số doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước như: Huyndai, Samsung, LG, BIDV,…hướng tới đa dạng ngành nghề và đem đến nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên khi ra trường. Đặc biệt, khi học các chương trình có liên kết với trường nước ngoài, sinh viên sẽ được nhận tấm bằng tốt nghiệp do trường đại học này cung cấp. Bằng MBA quốc tế của trường được xếp hạng thứ 2 trong các chương trình thạc sĩ về kinh doanh của Pháp.
Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)
1. Thời gian xét tuyển
- Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà
Nội tổ chức. - Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà
Nội tổ chức. - Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu.
- Phương thức 6. Xét tuyển học bạ.
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông.
- Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các ngành tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 | 250 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 | 200 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D03 | 100 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 | 100 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 | 100 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 100 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 40 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 60 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 220 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 | 150 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 60 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 200 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 300 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 100 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D02 | 200 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D03, D04 | 40 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D03, D04 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 150 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 |
Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT | Kết tuyển kết hợp KQ thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 | Khoa học máy tính | 24,13 | 24,10 | 23,66 | 24,42 | 22.00 |
2 | Công nghệ thông tin | 25,00 | 24,85 | 24,02 | 24,86 | 22.00 |
3 | Kế toán | 25,00 | 24,35 | 24,35 |
25,10 |
23.86 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 25,10 | 24,60 | 24,49 |
25,31 |
24.31 |
5 | Quản trị kinh doanh | 25,35 | 24,85 | 24,54 |
25,17 |
23.61 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,45 | 23,75 | 23,84 |
24,49 |
23.33 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,65 | 25,25 | 24,77 |
25,05 |
24.49 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 25,68 | 24,05 | 24,50 |
25,99 |
24.58 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,00 | 24,93 | 25,18 |
26,20 |
25.40 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 25,00 | 23,50 | 23,63 |
25,01 |
23.02 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25,60 | 24,60 | 24,91 |
26,08 |
24.75 |
12 | Việt Nam học | 23,50 | 23,50 | 22,50 |
23,56 |
23.75 |
13 | Truyền thông đa phương tiện | 26,00 | 26,80 | 25,89 |
26,23 |
26.52 |
14 | Điều dưỡng | 19,05 | 19,00 | 19,00 | – | 19.00 |
15 | Kinh tế quốc tế | 25,65 | 25,20 | 24,78 | 25,52 | 23.80 |
16 | Marketing | 26,15 | 25,75 | 25,41 | 25,82 | 24.97 |
17 | Trí tuệ nhân tạo | 23,36 | 24,00 | 22,93 | 23,49 | 22.00 |
18 | Luật kinh tế | 25,25 | 26,10 | 23,96 | 24,05 | 25.80 |
19 | Quản trị khách sạn | 23,50 | 24,10 | 24,55 | 22.85 | |
20 | Thương mại điện tử | 24,97 | 25,59 | 25.00 | ||
21 | Thiết kế đồ họa | Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: 18,00 | 21.00 |
Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
STT | Tên ngành | Mức học phí (đồng/ năm) |
1 | Thanh nhạc | 30.000.000 |
2 | Thiết kế đồ họa | 45.000.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 30.000.000 |
4 | Ngôn ngữ Trung | |
5 | Ngôn ngữ Nhật` | 31.500.000 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
7 | Kinh tế quốc tế | 27.000.000 |
8 | Việt Nam học | |
9 | Truyền thông đa phương tiện | 39.000.000 |
10 | Quản trị kinh doanh | 27.000.000 |
11 | Marketing | |
12 | Thương mại điện tử | 30.000.000 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 27.000.000 |
14 | Kế toán | |
15 | Luật Kinh tế | 30.000.000 |
16 | Khoa học máy tính | 27.000.000 |
17 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
18 | Hệ thống thông tin | |
19 | Công nghệ thông tin | 30.000.000 |
20 | Trí tuệ nhân tạo | |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
22 | Điều dưỡng | 27.000.000 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 31.500.000 |
24 | Quản trị khách sạn |