Giới thiệu chung về Trường Đại học An Giang

Trường Đại học An Giang (tiếng Anh: An Giang University – AGU) là một trường đại học đa ngành, thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại An Giang, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam.

Ngoài đào tạo, trường còn có nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và Chính phủ.

Trường AGU có xuất phát điểm là Trường Cao đẳng Sư phạm được Bộ Giáo dục thành lập năm 1976. Đến năm 1995, tỉnh quyết định sáp nhập hai trường Trung học Sư Phạm và Cao đẳng Sư Phạm thành một và lấy tên mới là Cao đẳng Sư Phạm An Giang chuyên đào tạo giáo viên. Ban đầu trường được đặt dưới sự quản lý của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh An Giang; đến năm 2019, trường chính thức trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với các phương thức xét tuyển khác, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể vào tháng 4/2023 trên trang thông tin điện tử của Trường;

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG- TPHCM;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): bằng ngưỡng đảm bảo chất chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
    • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có): Từ 16 điểm trở lên, tùy theo ngành (trường sẽ có thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).
    • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2023: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
    • Phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.

Các ngành tuyển sinh

1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Trình độ đại học
Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, M05, M06 100
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, C00, D01 200
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01, D66 15
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 35
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, C05 20
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, C02, D07 20
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 35
Sư phạm Lịch sử 7140218 A08, C00, C19, D14 15
Sư phạm Địa lý 7140219 A09, C00, C04, D10 15
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D09, D14 110
Sư phạm Sinh học 7140213
B00, B03, B04, B08 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên (mở ngành) 7140247 A00, A01, A02, B00 30
Sư phạm Lịch sử – Địa lý (mở ngành) 7140249 A07, C00, C19, C20 30

2. Các nhóm ngành khác trình độ Đại học 

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 120
Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 80
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C15 120
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 100
Luật 7380101 A01, C00, C01, D01 70
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, C15, D01 90
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 100
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 220
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A16, B03, C15, D01 30
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, B00, D07 40
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C05, D01 129
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C08,  D01 30
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C15, D01 60
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C15, D01 100
Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C00, D01 45
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D01, D10 60
Việt Nam học 7310630 A01, C00, D01, C04 150
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D14 180
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 40
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 80
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 30
Triết học 7229001 A01, C00, C01, D01 20
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, C05, D07 30
Thú y 7640101 A00, B00, C08, D08 30

 

Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau:

Ngành Năm 2019  Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
GD Mầm non 18 18 19 18 19,00 19,00 19,60 23,00
GD Tiểu học 18 24 20 18 24,50 20,00 23,26 26,75
GD Chính trị 18 18 19 18 24,50 18,00 25,81 26,50
SP Toán học 18 18 22 18 27,00 26,50 25,00 28,75
Sư phạm Tin học 18 18
SP Vật lý 18 18 19 18 24,20 20,00 24,15 28,35
SP Hóa học 18 18 19 18 24,70 26,00 24,15 28,60
SP Sinh học 18 18 22,24 26,65
SP Ngữ văn 18 18 22 18 25,30 22,00 24,96 27,10
SP Lịch sử 18 18 20 18 26,51 20,00 27,21 27,15
SP Địa lý 18 18 20 18 25,70 20,00 25,05 26,95
SP Tiếng Anh 18 21 22,5 18 25,00 26,00 24,18 27,50
Ngôn ngữ Anh 16 21 17,5 18 21,90 24,50 20,02 25,87
Triết học 14 18 16 18 17,20 18,00 21,25 24,85
Văn học 14 18 16 18 20,50 18,00 22,50 25,45
Kinh tế quốc tế 15,75 18 17 18 22,40 24,00 21,37 26,25
Việt Nam học 19 25 16,5 18 23,60 23,00 21,18 26,10
Quản trị kinh doanh 19 21,5 23 22,5 23,00 25,00 22,52 26,50
Marketing 17,5 22,75 23 22,5 24,00 25,00 22,93 26,75
Tài chính – Ngân hàng 17 22,75 20,5 18 22,60 25,00 21,75 26,20
Kế toán 17,5 24,25 21,5 18 23,80 25,00 22,50 26,64
Luật 17,5 23 23,5 20 24,65 23,50 22,51 26,61
Công nghệ sinh học 14 18 16 18 18,80 18,00 20,95 25,00
Sinh học ứng dụng 14 18
Hóa học 14 18
Toán ứng dụng 14 18
Kỹ thuật phần mềm 14 18 16 18 21,30 20,00 18,50 25,75
Công nghệ thông tin 15,5 21 19 19 22,30 24,00 21,12 26,30
Công nghệ kỹ thuật hoá học 14 18 16 23 16,00 18,00 16,00 24,75
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 16 21 17,80 18,00 19,48 23,40
Công nghệ thực phẩm 14 22,5 16 18 16,00 20,00 16,00 25,60
Chăn nuôi 14 18 16 18 16,00 18,00 16,00 24,60
Khoa học cây trồng 14 18 16 18 16,00 18,00 18,66 23,50
Bảo vệ thực vật 14 18 16 20 19,70 20,00 21,70 25,60
Phát triển nông thôn 14 18 16 18 17,90 18,00 19,60 24,60
Nuôi trồng thủy sản 14 18 16 18 16,00 18,00 16,00 24,15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 16 20 16,00 18,00 20,88 25,10
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 16,00 23,75
Thú y 22,26 25,80
Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên)            
Giáo dục Mầm non 16 18
Giáo dục Tiểu học 16 23
Giáo dục Thể chất 16 18
Sư phạm Âm nhạc 16 18
Sư phạm Mỹ thuật 16 18
Sư phạm Tiếng Anh 16 18

 

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị tính: VNĐ

STT Ngành học Học phí dự kiến năm học 2023-2024 Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Học phí dự kiến năm học 2025-2026 Học phí dự kiến năm học 2026-2027
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000 15.900.000 25.060.000 38.192.500
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000 15.900.000 25.060.000 38.192.500
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000 17.100.000 27.020.000 30.397.500
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 16.400.000 18.500.000 29.260.000 32.917.500
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 15.000.000 16.900.000 26.740.000 30.082.000

 

Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)
Back to Top