Giới thiệu chung về Đại học Kinh tế TP HCM

Trường Đại học Kinh tế TP HCM (tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City – UEH), còn được gọi là Đại học UEH, là một trường đại học công lập đa ngành trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nằm trong nhóm đại học trọng điểm quốc gia.

Đây là trường đại học đầu ngành về đào tạo kinh tế, kinh doanh và quản lý ở miền Nam Việt Nam; là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam và cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế, quản lý cho chính phủ và các doanh nghiệp lớn.

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh nổi danh là nơi đào tạo ra nhiều lãnh đạo cao cấp nhất ở các tập đoàn đa quốc gia nổi tiếng của Việt Nam và thế giới.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Tại cơ sở đào tạo TP.HCM (KSA)

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi.
  • Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức đợt 1 năm 2024.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo (CTĐT) Thuộc ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2023
I. Lĩnh vực Nhân văn
1 7220201 Tiếng Anh thương mại (**) Ngôn ngữ Anh D01, D96 165
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2 7310101 Kinh Tế Kinh tế A00, A01, D01, D07 110
3 7310102 Kinh Tế Chính Trị(S) Kinh tế chính trị A00, A01, D01, D07 50
4 7310104_01 Kinh Tế Đầu Tư  

Kinh tế đầu tư

 

A00, A01, D01, D07 200
5 7310104_02 Thẩm Định Giá Và Quản Trị Tài Sản A00, A01, D01, D07 100
6 7310107 Thống kê kinh doanh  (*) Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 55
7 7310108_01 Toán tài chính (*) Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 55
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) A00, A01, D01, D07 55
III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện Công nghệ truyền thông A00, A01, D01, V00 100
IV. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
10 7340101_01 Quản Trị Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 790
11 7340101_02 Quản trị Khởi Nghiệp A00, A01, D01, D07 100
12 7340101_ISB Cử nhân tài năng Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 550
Kinh doanh quốc tế
Marketing
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
13 7340101_ASA Cử nhân ASEAN Co-op Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 50
Marketing
14 7340115 Marketing Marketing A00, A01, D01, D07 170
15 7340116 Bất Động Sản Bất động sản A00, A01, D01, D07 110
16 7340120 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 600
17 7340121 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 220
18 7340122 Thương mại điện tử (*) Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 140
19 7340114 Công nghệ marketing  Marketing kỹ thuật số A00, A01, D01, D07 50
20 7340130 Quản trị bệnh viện Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 100
21 7340201_01 Tài chính công Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 50
22 7340201_02 Thuế A00, A01, D01, D07 200
23 7340201_03 Ngân hàng A00, A01, D01, D07 250
24 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00, A01, D01, D07 100
25 7340201_05 Tài chính A00, A01, D01, D07 540
26 7340201_06 Đầu tư tài chính A00, A01, D01, D07 50
27 7340204 Bảo hiểm(S) Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 50
28 7340205 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 50
29 7340206 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 110
30 7340301_02 Kế toán công Kế toán A00, A01, D01, D07 50
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 650
32 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW hoặc ACCA (***) A00, A01, D01, D07 70
33 7340302 Kiểm toán Kiểm toán A00, A01, D01, D07 200
34 7340403 Quản lý công(S) Quản lý công A00, A01, D01, D07 50
35 7340404 Quản Trị Nhân Lực Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 150
36 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh (*)  

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07 55
37 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) A00, A01, D01, D07 55
38 7340415 Kinh doanh số Kinh doanh số A00, A01, D01, D07 50
V. Lĩnh vực Pháp luật
39 7380101 Luật kinh doanh quốc tế Luật A00, A01, D01, D96 50
40 7380107 Luật kinh tế Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 170
VI. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
41 7460108 Khoa học dữ liệu (*) Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 55
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm (*) Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 55
43 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00, A01, D01, D07 100
44 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D07 70
45 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 110
46 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 50
VII. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
47 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh Kiến trúc đô thị A00, A01, D01, V00 110
VIII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
48 7620114 Kinh Doanh Nông Nghiệp(S) Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 50
IX. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 165
50 7810201_01 Quản trị khách sạn  

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07 85
51 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00, A01, D01, D07 80
Tổng chỉ tiêu

7650

Ghi chú:

  • (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp (4,5 năm 2 bằng đại học)
  • (*): Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
  • (**): Tiếng Anh hệ số 2, quy về thang điểm 30.
  • (***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo (CTĐT) Thuộc ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2023
I. Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản
1 7620114 Kinh Doanh Nông Nghiệp  (s) (*) Kinh Doanh Nông Nghiệp A00, A01, D01, D07 30
II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
2 7340101 Quản trị Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 60
3 7340120 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 50
4 7340115 Marketing Marketing A00, A01, D01, D07 70
5 7340201_01 Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 40
6 7340201_02 Tài chính A00, A01, D01, D07 40
7 7340301 Kế toán doanh nghiệp Kế toán A00, A01, D01, D07 60
8 7340122 Thương mại điện tử (*)(**) Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 50
III. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 50
IV. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
10 7810201 Quản trị khách sạn  (*) Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 30
V. Lĩnh vực Nhân văn
11 7220201 Tiếng Anh thương mại (*) (***) Ngôn ngữ Anh D01, D96 30
VI. Lĩnh vực Pháp luật
12 7380107 Luật kinh tế (*) Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 30
VII. Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật
13 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*) Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00, A01, D01, D07 30
14 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (*) Robot và Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D07 30
Tổng chỉ tiêu 600

(*) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh ĐBSCL bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

Điểm tuyển sinh các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế 23,30 26,20 26,30 26,50 26,10
Quản trị kinh doanh 24,15 26,40 26,20 26,20 25,40
Kinh doanh quốc tế 25,10 27,50 27,00 27,0 26,60
Kinh doanh thương mại 24,40 27,10 27,00 26,90 26,50
Marketing 24,90 27,50 27,50 27,50 27,00
Tài chính – Ngân hàng 23,10 25,80 25,90 26,10 25,30
Kế toán 22,90 25,80 25,40 25,80 25,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23,90 25,40 24,00 25,20 24,60
Quản trị khách sạn 24,40 25,80 25,30 25,40 25,20
Toán kinh tế (*) 21,83 25,20 25,20 25,80
Thống kê kinh tế (*) 21,81 25,20 25,90 26,0
Hệ thống thông tin quản lý (*) 23,25 26,30 26,20 27,10
Kỹ thuật phần mềm (*) 22,51 25,80 26,20 26,30 25,80
Ngôn ngữ Anh (*) 24,55 25,80 27,00 26,10
Luật 23 24,90 25,80 25,80
Quản lý công 21,60 24,30 25,00 24,90 25,05
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị bệnh viện 21,80 24,20 24,20 23,60 23,70
Quản trị kinh doanh – Chương trình Cử nhân tài năng 26 27,00 27,5 27,10
Bảo hiểm 22 25,00 24,80
Tài chính quốc tế 26,70 26,80 26,90
Khoa học dữ liệu (*) 24,80 26,00 26,50 26,30
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 27,60 27,40 27,70 27,00
Kinh tế đầu tư 25,40 26,0 25,94
Bất động sản 24,20 25,10 23,80
Quản trị nhân lực 26,60 26,80 26,20
Kinh doanh nông nghiệp 22,00 25,80 25,03
Kiểm toán 26,10 27,80 26,30
Thương mại điện tử (*) 26,90 27,40 26,61
Luật kinh tế 25,80 26,0 25,60
Kiến trúc đô thị 22,80 24,50 24,63
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Cử nhân tài năng 27,50 27,5
Marketing – Chương trình Cử nhân tài năng 27,40 27,5
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Cử nhân tài năng 25,30 27,5
Kế toán – Chương trình Cử nhân tài năng 22,00 27,5
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 23,10
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 26,20 25,20
Công nghệ truyền thông 27,60

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Học phí

Học phí và lộ trình học phí dự kiến:

Đơn vị tính: đồng

Ngành học Năm 1
2023-2024
Năm 2
2024-2025
Năm 3
2025-2026
Năm 4
2026-2027
Ngành/ Chuyên ngành 940.000 đồng/ tín chỉ 1.100.000 đồng/ tín chỉ 1.240.000 đồng/ tín chỉ 1.400.000 đồng/ tín chỉ

 

Học phí Chương trình Kế toán kết hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

  • Đơn gí/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 1.065.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đơn gí/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000 đồng/ tín chỉ.

Học phí chương trình Cử nhân tài năng

  • Đơn giá/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt:940.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đơn giá/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000 đồng/ tín chỉ.

 

Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)
Back to Top