Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh ( DKC)
475a Đ. Điện Biên Phủ, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. (Xem bản đồ)Giới thiệu chung về Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.
Sau hơn 27 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 04 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.
Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)
- 1. Thời gian xét tuyểnHUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian từng đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 03/1 – 31/3;
- Đợt 4: 07/9 – 30/9;
- Đợt 2: 01/4 – 31/5;
- Đợt 5: 01/10 – 15/10;
- Đợt 3: 01/6 – 30/6;
- Đợt 6: 16/10 – 31/10;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).
– Phương thức 2:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
- Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
– Phương thức 3 và 4 :
- Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
- Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
– Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
– Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành | Mã ngành | Thời gian học | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin ứng dụng – Mạng máy tính – An toàn mạng – Máy học và ứng dụng |
7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 4 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin kinh doanh – Phân tích dữ liệu – Hệ thương mại điện tử – Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 3.5 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo – Robot thông minh – Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | 4 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô – Máy gầm ô tô – Xe hybrid |
7510205 | 4 | |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 4 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất – Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 4 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh – Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | 4 | |
10 | Kỹ thuật điện – Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng – Điện công nghiệp – Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 4 | |
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Công nghệ IoT và mạng truyền thông – Công nghệ mạch tích hợp – Điện tử công nghiệp |
7520207 | 4 | |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Tự động hóa – IoT |
7520216 | 4 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Xây dựng công trình giao thông – Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng – BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | 4 | |
14 | Quản lý xây dựng – Quản lý dự án xây dựng – Tài chính trong xây dựng – BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | 4 | |
15 | Công nghệ dệt, may – Quản lý sản xuất dệt, may – Công nghệ dệt, may thông minh |
7540204 | 4 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Đầu tư tài chính – Công nghệ tài chính |
7340201 | 3.5 | |
17 | Tài chính quốc tế – Công nghệ tài chính quốc tế – Quản trị tài chính quốc tế – Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 3.5 | |
18 | Kế toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công – Kế toán số |
7340301 | 3.5 | |
19 | Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị kinh doanh số – Quản trị hành chính văn phòng – Quản trị logistics – Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 | Digital Marketing (Marketing số) – Chiến lược Digital Marketing – Quản trị Digital Marketing |
7340114 | 3.5 | |
21 | Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | 3.5 | |
22 | Kinh doanh thương mại – Thương mại quốc tế – Quản lý chuỗi cung ứng – Điều phối dự án |
7340121 | 3.5 | |
23 | Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Kinh doanh số |
7340120 | 3.5 | |
24 | Kinh tế quốc tế – Quản lý đầu tư quốc tế – Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 3.5 | |
25 | Thương mại điện tử – Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 3.5 | |
26 | Bất động sản | 7340116 | 3.5 | |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 | |
28 | Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | 3.5 | |
29 | Quan hệ công chúng – Tổ chức sự kiện – Quản lý truyền thông – Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | 3.5 | |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 | |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 3.5 | |
37 | Luật kinh tế – Luật Tài chính – ngân hàng – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh |
7380107 | 3.5 | |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 3.5 | |
39 | Luật – Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính |
7380101 | 3.5 | |
40 | Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 | Thiết kế nội thất – Thiết kế không gian nội thất – Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 3.5 | |
42 | Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang và thương hiệu – Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) – Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 3.5 | |
43 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3.5 | |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 3.5 | |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình – Quay phim điện ảnh và truyền hình – Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | 3.5 | |
46 | Thanh nhạc – Ca sĩ biểu diễn – Sản xuất âm nhạc – Cải lương |
7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 | Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
48 | Đông phương học – Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc – Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | 3.5 | |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 3.5 | |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung thương mại – Biên – phiên dịch tiếng Trung – Văn hóa Trung Hoa |
7220204 | 3.5 | |
51 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
52 | Ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật thương mại – Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 3.5 | |
53 | Dược học – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
56 | Thú y – Bác sĩ thú y – Bệnh học thú y – Công nghệ thú y – Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 4.5 | |
57 | Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm – Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 4 | |
58 | Công nghệ sinh học – CNSH y dược – CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 4 | |
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3.5 |
Điểm tuyển sinh các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Kết quả thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Dược học | 22 | 22 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 | 21,00 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | |
Công nghệ sinh học | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Thú y | 17 | 18 | 18 | 20 | 18 | 19 | 18 | 18,00 |
Kỹ thuật y sinh | 16 | 19 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 19 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Kỹ thuật điện | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 16 | 18 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 18 | 18 | 20 | 18 | 19 | 18 | 20,00 |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 18 | 20 | 18 | 20 | 18 | 21,00 |
An toàn thông tin | 16 | 19 | 18 | 20 | 18 | 20 | 18 | 18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 | 18 | 18 | 18 | 19 | 18 | 17,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 | 18 | 18 | |||||
Quản lý xây dựng | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 19 | 18 | |||||
Công nghệ dệt, may | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 | 18 | 20 | 18 | 17 | 18 | 19,00 |
Kế toán | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 18,00 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 18,00 |
Tâm lý học | 18 | 18 | 18 | 20 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Marketing | 19 | 18 | 18 | 20 | 18 | 17 | 18 | 20,00 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 18 | 18 | 19 | 18 | 18 | 18 | 20,00 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 20 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Quản trị khách sạn | 18 | 18 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Luật kinh tế | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Kiến trúc | 16 | 20 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Thiết kế nội thất | 16 | 18 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Thiết kế thời trang | 16 | 20 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Thiết kế đồ họa | 16 | 18 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 19,00 |
Truyền thông đa phương tiện | 17 | 18 | 18 | 21 | 18 | 18 | 18 | 20,00 |
Đông phương học | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 16,00 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Ngôn ngữ Nhật | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 18 | 19 | 18 | 17 | 18 | 17,00 |
Việt Nam học | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | |||
Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17,00 | |
Thương mại điện tử | 19 | 18 | 22 | 18 | 18 | 18 | 18,00 | |
Luật | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19,00 | |||
Điều dưỡng | 20 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19,00 | |||
Robot và trí tuệ nhân tạo | 21 | 18 | 19 | 18 | 17,00 | |||
Khoa học dữ liệu | 18 | 18 | 20 | 18 | 17,00 | |||
Quản trị nhân lực | 19 | 18 | 17 | 18 | 16,00 | |||
Quan hệ công chúng | 22 | 18 | 17 | 18 | 18,00 | |||
Quan hệ quốc tế | 18 | 18 | 17 | 18 | 17,00 | |||
Thanh nhạc | 21 | 18 | 17 | 18 | 16,00 | |||
Tài chính quốc tế | 17 | 18 | 16,00 | |||||
Digital Marketing (Marketing số) | 18 | 18 | 19,00 | |||||
Kinh tế quốc tế | 17 | 18 | 17,00 | |||||
Quản trị sự kiện | 17 | 18 | 16,00 | |||||
Nghệ thuật số (Digital Art) | 17 | 18 | 17,00 | |||||
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 17 | 18 | 17,00 | |||||
Chăn nuôi | 17 | 18 | ||||||
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 | 18 | ||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 18 | 16,00 | |||||
Công nghệ ô tô điện | 19,00 | |||||||
Bất động sản | 16,00 | |||||||
Quản lý thể dục thể thao | 16,00 | |||||||
Luật thương mại quốc tế | 16,00 |
Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
- Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
năm.