Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh – HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

 

Sau hơn 27 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 04 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.

Các khoa và ngành đào tạo

Viện âm nhạc và nghệ thuật

  • Công nghệ điện ảnh và truyền hình
  • Thanh nhạc

Viện Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật cơ khí (cơ khí tự động)
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Robot và trí tuệ nhân tạo

Khoa Công nghệ Thông tin

  • Công nghệ thông tin.
  • An Toàn Thông Tin
  • Khoa học dữ liệu

Khoa Dược

  • Dược học

Khoa Quản trị Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Logistics và chuỗi cung ứng
  • Quản trị nhân lực

Khoa Marketing – Kinh doanh quốc tế

  • Marketing
  • Kinh doanh quốc tế

Khoa Tài chính – Thương mại

  • Kế toán
  • Tài chính – Ngân hàng

Viện Khoa học ứng dụng

  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ thực phẩm
  • Kỹ thuật môi trường
  • Thú Y

Khoa Kiến trúc – Mỹ thuật

  • Thiết kế nội thất
  • Thiết kế thời trang
  • Kiến trúc

Khoa Xây dựng

  • Kỹ thuật công trình xây dựng
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Kinh tế xây dựng
  • Quản lý xây dựng

Khoa Hệ thống thông tin quản lý

  • Hệ thống thông tin quản lý

Khoa Tiếng Anh

  • Ngôn ngữ Anh

Khoa Nhật Bản học

  • Ngôn ngữ Nhật

Khoa Trung Quốc học

  • Ngôn ngữ Trung

Khoa Hàn Quốc học

  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Đông phương học – chuyên ngành Hàn Quốc học

Viện Khoa học xã hội và Nhân văn

  • Tâm lý học
  • Đông phương học (Nhật Bản học và Hàn Quốc học)
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Quan hệ công chúng

Khoa quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn

  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Khoa luật

  • Luật kinh tế

Khoa Cao đẳng thực hành

Khoa Truyền thông – Thiết Kế

  • Thiết kế đồ hoạ
  • Truyền thông đa phương tiện

Các viện đào tạo trực thuộc trường

Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH

Giới thiệu viện

  • Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH điều hành các chương trình đào tạo Quốc tế, đồng thời chủ trì các hoạt động hợp tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với các công ty, viện trường trên thế giới. Hiện tại, HUTECH có quan hệ hợp tác đào tạo với Đại học mở Malaysia, Đại học Lincoln – Hoa Kỳ, Đại học Seokyeong – Hàn Quốc, Đại học VIA – Đan Mạch, Cao đẳng Marie Victorin – Canada. Các chương trình hợp tác đào tạo thực hiện từ bậc Cao đẳng đến thạc sĩ.

Chương trình đào tạo

  • Đại học Lincoln – Hoa Kỳ
  • Đại học Cergy-Pontoise
  • Đại học Mở Malaysia – Malaysia

Viện Đào tạo Nghề nghiệp HUTECH

  • Trung tâm Tin học HUTECH
  • Trung tâm Ngoại ngữ HUTECH
  • Trung tâm Kỹ năng HUTECH

Viện Công nghệ Việt – Nhật (VJIT)

  • Viện Công nghệ Việt – Nhật (VJIT) là chương trình liên kết với các đại học hàng đầu của Nhật Bản, hiện đang triển khai đào tạo 20 chuyên ngành đại học chuẩn Nhật Bản.

Có thể bạn quan tâm thêm: Đại học Xây Dựng

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian từng đợt cụ thể như sau:

  • Đợt 1: 03/1 – 31/3;
  • Đợt 4: 07/9 – 30/9;
  •  Đợt 2: 01/4 – 31/5;
  • Đợt 5: 01/10 – 15/10;
  • Đợt 3: 01/6 – 30/6;
  • Đợt 6: 16/10 – 31/10;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).

– Phương thức 2:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
  • Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

– Phương thức 3 và 4 :

  • Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

– Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

– Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Dược học 22 22 24 21 24 21 24 21,00
Công nghệ thực phẩm 16 18 18 18 18 17 18 17,00
Kỹ thuật môi trường 16 18 18 18 18 17 18
Công nghệ sinh học 16 18 18 18 18 17 18 16,00
Thú y 17 18 18 20 18 19 18 18,00
Kỹ thuật y sinh 16 19 18 18 18 18 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16 19 18 19 18 17 18 16,00
Kỹ thuật điện 16 18 18 18 18 17 18 16,00
Kỹ thuật cơ điện tử 16 18 18 18 18 17 18 16,00
Kỹ thuật cơ khí 16 18 18 18 18 17 18 16,00
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 16 18 18 19 18 17 18 16,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 18 18 20 18 19 18 20,00
Công nghệ thông tin 18 18 18 20 18 20 18 21,00
An toàn thông tin 16 19 18 20 18 20 18 18,00
Hệ thống thông tin quản lý 16 20 18 18 18 19 18 17,00
Kỹ thuật xây dựng 16 18 18 18 18 17 18 16,00
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
16 18 18
Quản lý xây dựng 16 18 18 18 18 17 18 16,00
Kinh tế xây dựng 16 19 18
Công nghệ dệt, may 16 18 18 18 18 17 18 16,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 18 18 20 18 17 18 19,00
Kế toán 16 18 18 18 18 17 18 18,00
Tài chính – Ngân hàng 16 18 18 18 18 17 18 18,00
Tâm lý học 18 18 18 20 18 17 18 16,00
Marketing 19 18 18 20 18 17 18 20,00
Quản trị kinh doanh 17 18 18 19 18 18 18 20,00
Kinh doanh quốc tế 20 20 18 18 18 18 18 17,00
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 18 18 18 18 18 17 18 17,00
Quản trị khách sạn 18 18 18 19 18 17 18 17,00
Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống
18 18 18 18 18 17 18 17,00
Luật kinh tế 16 18 18 18 18 17 18 17,00
Kiến trúc 16 20 18 19 18 17 18 17,00
Thiết kế nội thất 16 18 18 19 18 17 18 16,00
Thiết kế thời trang 16 20 18 19 18 17 18 16,00
Thiết kế đồ họa 16 18 18 19 18 17 18 19,00
Truyền thông đa phương tiện 17 18 18 21 18 18 18 20,00
Đông phương học 17 18 18 18 18 17 18 16,00
Ngôn ngữ Anh 17 18 18 18 18 17 18 17,00
Ngôn ngữ Nhật 17 18 18 18 18 17 18 17,00
Ngôn ngữ Hàn Quốc 17 18 18 18 18 17 18 17,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 18 18 19 18 17 18 17,00
Việt Nam học 16 18 18 18 18
Kinh doanh thương mại 18 18 18 18 18 18 17,00
Thương mại điện tử 19 18 22 18 18 18 18,00
Luật 18 18 18 18 17 18 17,00
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 19,5 19 19,5 19,00
Điều dưỡng 20 19,5 19 19,5 19,00
Robot và trí tuệ nhân tạo 21 18 19 18 17,00
Khoa học dữ liệu 18 18 20 18 17,00
Quản trị nhân lực 19 18 17 18 16,00
Quan hệ công chúng 22 18 17 18 18,00
Quan hệ quốc tế 18 18 17 18 17,00
Thanh nhạc 21 18 17 18 16,00
Tài chính quốc tế 17 18 16,00
Digital Marketing (Marketing số) 18 18 19,00
Kinh tế quốc tế 17 18 17,00
Quản trị sự kiện 17 18 16,00
Nghệ thuật số (Digital Art) 17 18 17,00
Công nghệ điện ảnh, truyền hình 17 18 17,00
Chăn nuôi 17 18
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 17 18 16,00
Công nghệ ô tô điện 19,00
Bất động sản 16,00
Quản lý thể dục thể thao 16,00
Luật thương mại quốc tế 16,00
Danh sách các ngành đào tạo
STT Ngành Mã ngành Thời gian học Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin ứng dụng
– Mạng máy tính
– An toàn mạng
– Máy học và ứng dụng
7480201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 4
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 4
4 Hệ thống thông tin quản lý
– Hệ thống thông tin kinh doanh
– Phân tích dữ liệu
– Hệ thương mại điện tử
– Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 3.5
5 Robot và trí tuệ nhân tạo
– Robot thông minh
– Dữ liệu và hệ thống
7510209 4
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô
– Máy gầm ô tô
– Xe hybrid
7510205 4
7 Công nghệ ô tô điện 7520141 4
8 Kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
– Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 4
9 Kỹ thuật cơ điện tử
– Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
– Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 4
10 Kỹ thuật điện
– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
– Điện công nghiệp
– Hệ thống điện thông minh
7520201 4
11 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông
– Công nghệ mạch tích hợp
– Điện tử công nghiệp
7520207 4
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
– Tự động hóa
– IoT
7520216 4
13 Kỹ thuật xây dựng
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Xây dựng công trình giao thông
– Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
– BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 4
14 Quản lý xây dựng
– Quản lý dự án xây dựng
– Tài chính trong xây dựng
– BIM trong quản lý xây dựng
7580302 4
15 Công nghệ dệt, may
– Quản lý sản xuất dệt, may
– Công nghệ dệt, may thông minh
7540204 4
16 Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Đầu tư tài chính
– Công nghệ tài chính
7340201 3.5
17 Tài chính quốc tế
– Công nghệ tài chính quốc tế
– Quản trị tài chính quốc tế
– Đầu tư tài chính quốc tế
7340206 3.5
18 Kế toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
– Kế toán số
7340301 3.5
19 Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị kinh doanh số
– Quản trị hành chính văn phòng
– Quản trị logistics
– Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại
7340101 3.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Digital Marketing (Marketing số)
– Chiến lược Digital Marketing
– Quản trị Digital Marketing
7340114 3.5
21 Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115 3.5
22 Kinh doanh thương mại
– Thương mại quốc tế
– Quản lý chuỗi cung ứng
– Điều phối dự án
7340121 3.5
23 Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Kinh doanh số
7340120 3.5
24 Kinh tế quốc tế
– Quản lý đầu tư quốc tế
– Kinh tế đối ngoại
7310106 3.5
25 Thương mại điện tử
– Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
7340122 3.5
26 Bất động sản 7340116 3.5
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 3.5
28 Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401 3.5
29 Quan hệ công chúng
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý truyền thông
– Truyền thông doanh nghiệp
7320108 3.5
30 Quan hệ quốc tế 7310206 3.5
31 Quản trị nhân lực 7340404 3.5
32 Quản trị khách sạn 7810201 3.5
33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 3.5
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5
35 Quản trị sự kiện 7340412 3.5
36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 3.5
37 Luật kinh tế
– Luật Tài chính – ngân hàng
– Luật Thương mại
– Luật Kinh doanh
7380107 3.5
38 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5
39 Luật
– Luật Dân sự
– Luật Hình sự
– Luật Hành chính
7380101 3.5
40 Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101 4.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
41 Thiết kế nội thất
– Thiết kế không gian nội thất
– Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 3.5
42 Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang và thương hiệu
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
– Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 3.5
43 Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3.5
44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 3.5
45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
– Quay phim điện ảnh và truyền hình
– Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 3.5
46 Thanh nhạc
– Ca sĩ biểu diễn
– Sản xuất âm nhạc
– Cải lương
7210205 3.5 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
47 Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
48 Đông phương học
– Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
– Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 3.5
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3.5
50 Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại
– Biên – phiên dịch tiếng Trung
– Văn hóa Trung Hoa
7220204 3.5
51 Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
52 Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Tiếng Nhật thương mại
– Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 3.5
53 Dược học
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
54 Điều dưỡng 7720301 4
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4
56 Thú y
– Bác sĩ thú y
– Bệnh học thú y
– Công nghệ thú y
– Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4.5
57 Công nghệ thực phẩm
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
– Dinh dưỡng
 và công nghệ thực phẩm
7540101 4
58 Công nghệ sinh học
– CNSH y dược
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
– CNSH mỹ phẩm
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 4

59

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3.5
Học phí của Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:

  • Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
  • Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
  • Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
    năm.
[wp-review]