Giới thiệu chung về Trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại Trung Bộ, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, đang phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam.

Qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, Trường QNU đã lớn mạnh không ngừng, cả về quy mô, lĩnh vực đào tạo lẫn trình độ và chất lượng đào tạo, cả về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên, viên chức… Hiện nay, trường có 12 khoa, đào tạo 38 ngành thuộc các khối sư phạm, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế – tài chính, kỹ thuật và công nghệ, với quy mô xấp xỉ 16.000 sinh viên chính quy và khoảng 8.000 sinh viên không chính quy. Trường đã và đang đào tạo 17 chuyên ngành trình độ thạc sĩ, 3 chuyên ngành trình độ tiến sĩ với quy mô gần 800 học viên, NCS. Ngoài ra, Trường còn đào tạo Đại học, sau Đại học và bồi dưỡng tiếng Việt cho hàng trăm lưu học sinh Lào thuộc các tỉnh Attapeu, Champasack, Saravane và Sekong. Trường QNU đến nay đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy và có uy tín, thương hiệu trong xã hội.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản lý Giáo dục 7140114 A00
A01
C00
D01
2 Giáo dục Mầm non 7140201 M00
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00
C00
D01
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00
C19
D01
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00
T02
T03
T05
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00
A01
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00
A01
D07
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00
A01
A02
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00
B00
D07
10 Sư phạm Sinh học 7140213 B00
B08
A02
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00
D14
D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00
C19
D14
13 Sư phạm Địa lý 7140219 A00
C00
D15
14 Sư phạm Tiếng Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)
7140231 D01
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00
A01
A02
B00
16 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00
C19
C20
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01
D01
D14
D15
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01
D01
D14
D15
19 Văn học 7229030 C00
C19
D14
D15
20 Kinh tế 7310101 A00
A01
D01
21 Quản lý nhà nước 7310205 A00
C00
C19
D01
22 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00
C00
C19
D01
23 Đông phương học 7310608 C00
C19
D14
D15
24 Việt Nam học 7310630 C00
C19
D01
D15
25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00
A01
D01
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00
A01
D01
27 Kế toán 7340301 A00
A01
D01
28 Kiểm toán 7340302 A00
A01
D01
29 Luật 7380101 A00
C00
C19
D01
30 Khoa học dữ liệu 7440122 A00
A01
B00
D07
31 Toán ứng dụng
(Toán hệ số 2)
7460112 A00
A01
D07
D90
32 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00
A01
K01
33 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00
A01
D07
D90
34 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
D01
K01
35 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00
A01
36 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00
B00
C02
D07
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00
A01
D01
38 Kỹ thuật điện 7520201 A00
A01
K01
D07
39 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00
A01
K01
D07
40 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00
A01
K01
D07
41 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00
B00
C02
D07
42 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00
A01
K01
D07
43 Nông học 7620109 B00
B03
B04
C08
44 Công tác xã hội 7760101 C00
D01
D14
45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00
A01
D01
D14
46 Quản trị khách sạn 7810201 A00
A01
D01
47 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00
B00
C04
D01
48 Quản lý đất đai 7850103 A00
B00
C04
D01

 

Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Giáo dục chính trị 18 18,5 24 19 24 20 21
Giáo dục Thể chất 18 18,5 19,5 18 26
Giáo dục Mầm non 18 18,5 24 19 19
Giáo dục Tiểu học 18,5 19,5 24 24 24,5 24 27,5
Quản lý giáo dục 14 18 15 18 15 18 15 18
Sư phạm Địa lý 18 18,5 24 19 24 28,5 25
Sư phạm Hóa học 18 18,5 24 25 24 28,5 27
Sư phạm Lịch sử 18 18,5 24 19 24 28,5 24
Sư phạm Ngữ văn 18 18,5 24 23 24 28,5 27
Sư phạm Sinh học 18 18,5 24 19 24 19 21
Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24 24 25 22,25 28
Sư phạm Tin học 18 18,5 24 19 24 19 21
Sư phạm Toán học 18 18,5 24 25 26 28,5 28,5
Sư phạm Vật lý 18 18,5 24 19 24 28,5 25
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19 24 19 23
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 19 24 19 23
Kế toán 14 18 15 18 15 18 16 22,5
Kiểm toán 14 18 15 18 15 18 15 18
Luật 14 18 15 18 15 18 15 23
Quản trị kinh doanh 14 18 15 18 15 18 17 24
Tài chính – ngân hàng 14 18 15 18 15 18 17 25,5
Hóa học 14 18 15 18 15 18
Sinh học ứng dụng 14 18 15 18
Vật lý học 14 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 15 18 15 18 15 18
Kỹ thuật xây dựng 14 18 15 18
Công nghệ thông tin 14 18 15 18 15 18 18 23,5
Kỹ thuật điện 14 18 15 18 15 18 15 20
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 18 15 18 15 18 15 20
Kỹ thuật phần mềm 14 18 15 18 15 18 15 20,5
Kỹ thuật xây dựng 14 18 15 18 15 20
Nông học 14 18 15 18 15 18 15 18
Thống kê 14 15 18
Toán ứng dụng 14 18 15 18 18 18 15 20
Công tác xã hội 14 18 15 18 15 18 15 18
Đông phương học 14 18 15 18 15 18 16 18
Kinh tế 14 18 15 18 15 18 17,5 24
Ngôn ngữ Anh 14 18 15 18 15 18 16 25
Quản lý đất đai 14 18 15 18 15 18 18 18
Quản lý nhà nước 14 18 15 18 15 18 18 22,5
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 15 18 15 18 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 15 18 15 18 17 23,5
Quản trị khách sạn 14 18 15 18 15 18 17 23
Tâm lý học giáo dục 14 18 15 18 15 18 15 18
Văn học 14 18 15 18 15 18 15 18
Việt Nam học 14 18 15 18 15 18 18 18
Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 15 20
Khoa học vật liệu 15 18 15 18 15 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 15 18 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 18 16 18 19,5 26,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18 16 23,5
Kế toán CLC 16
Khoa học dữ liệu 15 19,5
Trí tuệ nhân tạo 15 20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19 26,5

 

Học phí

  • Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 dự kiến là 6-7 triệu đồng/học kỳ;
  • Các ngành sư phạm được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

 

Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)
Back to Top